Nung nóng 31,6 g KMnO4. Tính thể tích Oxi thu được (đktc) nếu hiệu suất 80%. Tính thể tích Oxi thu được ở trên đem đốt 3,1g P. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong bình đựng khí Oxi dư. Sau phản ứng thu được m(g) chất rắn.
a) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b) Tính thể tích khí Oxi (ở đktc) đã dùng trong phản ứng này?
nP = 3.1/31 = 0.1 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
0.1__0.125_____0.05
mP2O5 = 0.05*142 = 7.1 (g)
VO2 = 0.125 * 22.4 = 2.8 (l)
Bài 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2
Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 3:
Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?
Bài 4:
Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ..........+...........+O2
Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 mol KMnO4
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?
bạn từng câu lên sẽ dễ nhìn hơn
Nung 94.8g KMnO4 a)Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc nếu quá trình hao hụt 10%b)Dùng thể tích oxi thu được ở phần a để đốt cháy nhôm, tính khối lượng sản phẩm thu được
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
a) Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{94,8}{158}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(lýthuyết\right)}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{O_2\left(thực\right)}=0,3\cdot90\%=0,27\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2\left(thực\right)}=0,27\cdot22,4=6,048\left(l\right)\)
b) PTHH: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Theo PTHH: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,18\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,18\cdot102=18,36\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P2O5).
(a) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
(b)Tính khối lượng P2O5 thu được.
(c) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng P2O5 thu được là bao nhiêu?
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\Rightarrow O_2dư\)
\(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{P_2O_5\left(lt\right)}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2\left(g\right)\\ m_{P_2O_5\left(tt\right)}=0,1.142.80\%=11,36\left(g\right)\)
Cho 60 g dd HCl 36,5% phản ứng với 31,6 g KMnO4 với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Tính thể tích khí clo thu được ở đktc.
PT: \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2MnCl_2+2KCl+5Cl_2+8H_2O\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=\dfrac{60.36,5}{100}=21,9\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,6}{16}\), ta được KMnO4 dư.
Theo PT: \(n_{Cl_2\left(LT\right)}=\dfrac{5}{16}n_{HCl}=0,1875\left(mol\right)\)
Mà: H% = 80%
\(\Rightarrow n_{Cl_2\left(TT\right)}=0,1875.80\%=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{np}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1 ( mol )
0,2 0,1
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,2 0,1
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,05.232=11,6g\)
nung 15.8 gam kmno4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
a,tính thể tích oxi thu được đktc
b.nếu đem toàn bộ lượng oxi trên tác dụng với 6.2 gam photpho thì chất nào dư khối lượng bao nhiêu'?
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15.8}{158}=0.1\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0.1}{2}=0.05\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(b.\)
\(n_P=\dfrac{6.2}{31}=0.2\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(4.........5\)
\(0.2........0.05\)
\(LTL:\dfrac{0.2}{4}>\dfrac{0.05}{5}\Rightarrow Pdư\)
\(m_{P\left(dư\right)}=\left(0.2-0.04\right)\cdot31=4.96\left(g\right)\)
PTHH:2KMnO4--- K2MnO4+MnO2 +O2
ADCT nKmno4=15,8/158=0,1 mol
a, theo pt có nO2/nKmno4= 1/2
nO2=0,05 mol
ADCT V=n*22,4
VO2=0,05*22,4 =1,12 l
b, PTHH: 5O2+4P---2P2O5
ADCTnP=6,2/31=0,2 mol
Theo pt
nO2/5=0,01 bé hơn nP/4=0,05
P dư
theo pt nP(pư)/nO2=4/5
nP(p/ư)=0,04 mol
nP(dư)=0,05-0,04 =0,01 mol
ADCT:m=n*M
mP(dư)=0,01*31=0,31g
Bài 1: Nung nóng 126,4 gam thuốc tím ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 7,168 lít O2 (ở đktc). a/ Tính hiệu suất phản ứng. b/ Cho oxi thu được ở trên tác dụng với 24 gam Mg sau phản ứng thu được magie oxit. -Chất nào còn dư sau phản ứng và dư khối lượng bao nhiêu? -Tính khối lượng magie oxit tạo thành bằng nhiều cách. -Tính % mỗi chất có trong hỗn hợp sau phản ứng.
Trong phòng thí nghiệm, bạn Minh nung 63,2 gam KMnO4.
a/ Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
b/ Lượng oxi thu được ở câu a vừa đủ để đốt cháy 6,48 gam kim loại R hóa trị III. Tìm kim loại R.
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{63,2}{158}=0,4\left(mol\right)\\
pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,4 0,2
=> \(V_{O_2\left(lt\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\
V_{O_2\left(tt\right)}=\dfrac{90.4,48}{100}=4,032\left(l\right)\)